Thư mục sách tham khảo, nâng cao lớp 4, 5 của thư viện Trường PTDTBT Tiểu học xã Tà Mung là bộ sưu tập tài liệu hỗ trợ học sinh lớp 4 và lớp 5 trong việc củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và mở rộng hiểu biết ngoài chương trình học chính khóa. Những cuốn sách này không chỉ giúp học sinh nâng cao năng lực học tập mà còn phát triển toàn diện về tư duy, khả năng sáng tạo và phẩm chất đạo đức.
1. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập thường gặp trong dạy học lịch sử lớp 4-5/ Trịnh Đình Tùng, Nguyễn Thị Phương Thanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 111tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.89 NTPT.HD 2010 Số ĐKCB: TK.0351, |
2. Bài tập Toán 5/ Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Đỗ Tiến Đạt, Phạm Thanh Tâm.- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2022.- 176 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786040282323 Chỉ số phân loại: 372.7 5NA.BT 2022 Số ĐKCB: TK.0352, |
3. TRẦN THỊ TÌN Những bài làm văn mẫu lớp 5: tự học tiếng việt bậc tiểu học. T.2: Tập 2.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2010.- 325tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 5TTT.N2 2010 Số ĐKCB: TK.0353, |
4. Bồi dưỡng văn tiếng Việt tiểu học 4: Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh. T.2/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 192tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4HTVA.B2 2004 Số ĐKCB: TK.0354, TK.0355, TK.0356, TK.0357, TK.0358, TK.0359, TK.0360, TK.0361, TK.0362, TK.0363, TK.0385, TK.0386, TK.0387, TK.0388, TK.0389, TK.0390, TK.0391, TK.0655, TK.0656, TK.0657, TK.0658, |
5. NGUYỄN THỊ KIM DUNG Bồi dưỡng Văn - Tiếng Việt 4: Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh. T.1: Tập 1.- Tái bản lần thứ 5.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2016.- 192 tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 4NTKD.B1 2016 Số ĐKCB: TK.0369, TK.0370, TK.0371, TK.0372, TK.0373, TK.0374, TK.0375, TK.0376, TK.0377, TK.0378, TK.0379, TK.0380, TK.0381, TK.0382, TK.0383, TK.0384, TK.0654, |
6. Bồi dưỡng văn tiếng Việt tiểu học 4: Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh. T.2/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 192tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4HTVA.B2 2004 Số ĐKCB: TK.0354, TK.0355, TK.0356, TK.0357, TK.0358, TK.0359, TK.0360, TK.0361, TK.0362, TK.0363, TK.0385, TK.0386, TK.0387, TK.0388, TK.0389, TK.0390, TK.0391, TK.0655, TK.0656, TK.0657, TK.0658, |
7. Giải bằng nhiều cách các bài toán số học 5/ Trần Thị Kim Cương.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 167tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5TTKC.GB 2010 Số ĐKCB: TK.0392, |
![]() ISBN: 9786045812280 Chỉ số phân loại: 372.623 4TTT.N1 2015 Số ĐKCB: TK.0393, TK.0394, |
9. TẠ ĐỨC HIỀN Tập làm văn tiểu học lớp 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 128tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 4TDH.TL 2012 Số ĐKCB: TK.0395, TK.0396, TK.0397, TK.0398, TK.0399, TK.0400, TK.0401, TK.0402, TK.0403, TK.0404, TK.0405, TK.0406, |
10. THÁI QUANG VINH Tiếng việt nâng cao lớp 4: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2015.- 148tr; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 4TQV.TV 2015 Số ĐKCB: TK.0408, TK.0409, |
11. Tiếng Việt nâng cao 4/ Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2012.- 207tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4LHT.TV 2012 Số ĐKCB: TK.0410, |
12. Hướng dẫn tự làm bài tập tiếng Việt 4. T.1/ B.s.: Lê Hữu Tỉnh (ch.b.), Lê Phương Nga, Trần Thị Minh Phương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2008.- 168tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4LHT.H1 2008 Số ĐKCB: TK.0411, |
13. Hướng dẫn tự làm bài tập tiếng Việt 4. T.2/ B.s.: Lê Hữu Tỉnh (ch.b.), Lê Phương Nga, Trần Thị Minh Phương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 156tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 4LHT.H2 2008 Số ĐKCB: TK.0412, TK.0413, TK.0414, |
14. Tập làm văn 4/ Đặng Mạnh Thường.- H.: Giáo dục, 2005.- 139tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL 4.TL 2005 Số ĐKCB: TK.0415, |
15. Tiếng Việt 4 nâng cao/ Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 207tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4LHT.TV 2019 Số ĐKCB: TK.0416, |
16. Để học tốt tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Trí, Nguyễn Trọng Hoàn, Đỗ Lê Chẩn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2009.- 131tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4NT.D1 2009 Số ĐKCB: TK.0417, |
17. Để học tốt tiếng Việt 4. T.2/ Nguyễn Trí, Nguyễn Trọng Hoàn, Đỗ Lê Chẩn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2012.- 131tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4NT.D2 2012 Số ĐKCB: TK.0418, |
18. Tuyển chọn những bài văn miêu tả 4/ Tạ Đức Hiền, Ngô Thu Yến, Nguyễn Minh Hoà....- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 139tr.; 24cm. ISBN: 9786045431566 Chỉ số phân loại: 372.623 4NKS.TC 2016 Số ĐKCB: TK.0419, |
19. Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Việt 4/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2017.- 123tr.; 24cm. ISBN: 9786040028877 Chỉ số phân loại: 372.6 4LHT.BD 2017 Số ĐKCB: TK.0420, |
20. Tuyển tập 150 bài văn hay lớp 4/ Thái Quang Vinh, Trần Đức Niềm, Trần Lê Thảo Linh...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 120tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 LTN.TT 2008 Số ĐKCB: TK.0421, |
21. Ôn luyện và kiểm tra tiếng Việt lớp 4: Dành cho buổi học thứ hai - Lớp học 2 buổi/ngày. T.2/ Đỗ Việt Hùng (ch.b.), Lương Thị Hiền, Nguyễn Thị Ngân Hoa....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 83tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040019912 Chỉ số phân loại: 372.6 4LTH.Ô2 2015 Số ĐKCB: TK.0422, |
22. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện tập làm văn 4: Sách tham khảo dùng cho giáo viên, phụ huynh học sinh và học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 7. Đã chỉnh lí theo chương trình giảm tải.- H.: Giáo dục, 2012.- 139tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 4DMT.LT 2012 Số ĐKCB: TK.0423, |
23. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện tập làm văn 4: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 9. Đã chỉnh lí theo chương trình giảm tải.- H.: Giáo dục, 2014.- 139tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.623 4DMT.LT 2014 Số ĐKCB: TK.0424, |
24. Luyện Tập làm văn 4: Đã chỉnh lí theo Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn Tiếng Việt lớp 4/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 139tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040175182 Chỉ số phân loại: 372.623 4DMT.LT 2019 Số ĐKCB: TK.0425, |
25. Rèn kỹ năng tập làm văn 4/ Vũ Khắc Tuân.- Tái bản lần thứ tư.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 129tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 372.62 4VKT.RK 2014 Số ĐKCB: TK.0426, |
26. LÊ PHƯƠNG LIÊN Bồi dưỡng Văn Tiếng Việt 4: Biên soạn theo chương trình giảm tải của bộ Gíao dục - Đào tạo. T.2/ Lê Phương Liên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 198tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8935092751641 Chỉ số phân loại: 372.6 4LPL.B2 2013 Số ĐKCB: TK.0427, |
28. Những bài làm văn mẫu 4: Phụ huynh, giáo viên tham khảo. Bồi dưỡng học sinh giỏi. T.2/ Trần Thị Thìn.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh : Nhà Sách Thanh Trúc, 2018.- 259tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm. ISBN: 9786045812297 Chỉ số phân loại: 372.623 4TTT.N2 2018 Số ĐKCB: TK.0429, TK.0574, |
29. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 5: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Áng (ch.b.), Dương Quốc Ấn, Hoàng Thị Phước Hảo, Phan Thị Nghĩa.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2016.- 176tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040045294 Chỉ số phân loại: 372.7 5DQÂ.TB 2016 Số ĐKCB: TK.0430, TK.0487, TK.0488, |
30. HOÀNG HOÀ BÌNH Truyện đọc 4: Truyện đọc bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học/ PGS.TS. Hoàng Hoà Bình tuyển chọn và biên soạnCát.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 192tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 372.67 4HHB.TD 2010 Số ĐKCB: TK.0431, TK.0432, |
31. HOÀNG HOÀ BÌNH Truyện đọc 4: Truyện đọc bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học/ PGS.TS. Hoàng Hoà Bình tuyển chọn và biên soạnCát.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 192tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 372.67 4HHB.TD 2010 Số ĐKCB: TK.0431, TK.0432, |
32. ĐỖ ĐÌNH HOAN Hỏi đáp về dạy học toán 4.- 3.- H.: Giáo dục, 2008.- 83tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 4DDH.HD 2008 Số ĐKCB: TK.0433, TK.0434, TK.0435, |
33. HUỲNH BẢO CHÂU Bồi dưỡng và phát triển toán 4/ Huỳnh Bảo Châu.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2015.- 131tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần nhớ, các đề toán từ dễ đến khó và bài giải theo chương trình toán lớp 4.. Chỉ số phân loại: 372.7 4HBC.BD 2015 Số ĐKCB: TK.0436, TK.0437, TK.0478, |
34. 500 bài tập toán cơ bản và nâng cao 4/ Huỳnh Bảo Châu...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 176tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 .5B 2017 Số ĐKCB: TK.0438, |
![]() ISBN: 9786040042309 Chỉ số phân loại: 372 4BL.ÔT 2015 Số ĐKCB: TK.0439, TK.0440, TK.0441, TK.0442, TK.0443, TK.0444, TK.0445, TK.0446, TK.0447, |
36. Luyện thi giải toán qua Internet lớp 4/ Mai Bá Bắc, Trần Thị Kim Cương, Trần Anh Tuyến.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045516034 Chỉ số phân loại: 372.7 4MBB.LT 2017 Số ĐKCB: TK.0448, |
37. TẠ ĐỨC HIỀN Để học tốt văn tiếng Việt 5 Tiểu học: T.2/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Việt Nga, Phạm Đức Minh.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 192tr.. Chỉ số phân loại: 400 5TDH.DH 2006 Số ĐKCB: TK.0449, |
38. NGUYỄN THỊ KIM DUNG Bồi dưỡng văn tiếng việt 5: biên soạn theo chương trình giảm tải. T.1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 197tr.; 24cm. ISBN: 8936041306991 Chỉ số phân loại: KPL 5NTKD.B1 2013 Số ĐKCB: TK.0450, |
39. 36 đề ôn luyện Toán 4. T.1/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2022.- 143 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786040307972 Chỉ số phân loại: 372.7 NNH.31 2022 Số ĐKCB: TK.0451, |
40. 36 đề ôn luyện Toán 4. T.2/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2022.- 119 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786040307989 Chỉ số phân loại: 372.7 NNH.32 2022 Số ĐKCB: TK.0452, |
41. 10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4-5. T.1/ Trần Diên Hiển.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2015.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040042286 Chỉ số phân loại: 372.7 TDH.11 2015 Số ĐKCB: TK.0453, TK.0454, |
42. 10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4-5. T.2/ Trần Diên Hiển.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2014.- 156tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040042279 Chỉ số phân loại: 372.7 TDH.12 2014 Số ĐKCB: TK.0455, TK.0456, |
43. Tuyển chọn 400 bài tập Toán 4: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Huỳnh Bảo Châu, Tô Hoài Phong, Huỳnh Minh Chiến, Trần Huỳnh Thống.- Tái bản lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 172tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786047370658 Chỉ số phân loại: 372.7 HBC.TC 2019 Số ĐKCB: TK.0457, TK.0458, |
44. LÊ PHƯƠNG NGA Tiếng Việt nâng cao 5/ Lê Phương Nga(ch.b.), Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2013.- 208tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.TV 2013 Số ĐKCB: TK.0459, TK.0460, TK.0461, TK.0462, |
![]() ISBN: 9786040021274 Chỉ số phân loại: 372.677 5HHB.TD 2015 Số ĐKCB: TK.0463, |
46. Tập làm văn 4/ Tạ Đức Hiền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 128tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.623 4TDH.TL 2012 Số ĐKCB: TK.0464, TK.0465, TK.0641, |
47. Bồi dưỡng văn tiếng Việt 5: Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh. T.2/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 223tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 5NTKD.B2 2014 Số ĐKCB: TK.0466, |
48. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện tập làm văn 5: Sách tham khảo dùng cho giáo viên, phụ huynh học sinh và học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 159tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 5DMT.LT 2011 Số ĐKCB: TK.0467, TK.0468, TK.0571, TK.0653, |
49. Để học tốt tiếng Việt 5. T.1/ Nguyễn Trí, Nguyễn Trọng Hoàn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2011.- 143tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 5NT.D1 2011 Số ĐKCB: TK.0469, |
50. 25 đề kiểm tra học sinh giỏi Tiếng Việt 5/ Trần Mạnh Hưởng.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2020.- 147tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040205926 Chỉ số phân loại: 372.6 TMH.2D 2020 Số ĐKCB: TK.0470, |
51. Ôn luyện tiếng Việt 5 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng/ Lê Phương Nga (ch.b.), Đặng Thị Lanh, Trần Thị Hiền Lương.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2017.- 175tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040029164 Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.ÔL 2017 Số ĐKCB: TK.0471, |
52. Ôn luyện và kiểm tra Tiếng Việt lớp 5: Dành cho buổi học thứ hai - lớp học 2 buổi/ngày. T.1/ Đỗ Việt Hùng (ch.b.), Lương Thị Hiền, Nguyễn Thị Ngân Hoa....- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2019.- 84tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040163677 Chỉ số phân loại: 372.6 5LTH.Ô1 2019 Số ĐKCB: TK.0472, |
53. Ôn luyện và kiểm tra tiếng Việt lớp 5: Dành cho buổi học thứ hai - Lớp học 2 buổi/ngày. T.2/ Đỗ Việt Hùng (ch.b.), Lương Thị Hiền, Nguyễn Thị Ngân Hoa....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 88tr.: ảnh, bảng; 24cm. ISBN: 9786040020024 Chỉ số phân loại: 372.6 5LTH.Ô2 2015 Số ĐKCB: TK.0473, |
54. TRẦN VĂN SÁU Học tốt Tiếng Việt 5. T.1.- HCM.: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2014.- 143tr; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách đặt câu, cách viết đoạn văn, bài văn...Cung cấp những bài văn mẫu và các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tiếng Việt dành cho học sinh lớp 5. Chỉ số phân loại: 372.61 5TVS.H1 2014 Số ĐKCB: TK.0474, |
55. Bài tập phát triển năng lực môn Tiếng Việt lớp 5: Theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông mới. T.2/ Đỗ Xuân Thảo (ch.b.), Phan Thị Hồ Điệp.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2020.- 80tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786040218087 Chỉ số phân loại: 372.6 5PTHD.B2 2020 Số ĐKCB: TK.0475, |
56. Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 5: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2021.- 132tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040248855 Chỉ số phân loại: 372.6 5HHB.T1 2021 Số ĐKCB: TK.0476, |
57. Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 5: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2020.- 136tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040214263 Chỉ số phân loại: 372.6 5HHB.T2 2020 Số ĐKCB: TK.0477, |
58. HUỲNH BẢO CHÂU Bồi dưỡng và phát triển toán 4/ Huỳnh Bảo Châu.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2015.- 131tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần nhớ, các đề toán từ dễ đến khó và bài giải theo chương trình toán lớp 4.. Chỉ số phân loại: 372.7 4HBC.BD 2015 Số ĐKCB: TK.0436, TK.0437, TK.0478, |
59. Toán nâng cao lớp 5. T.1/ Vũ Dương Thuỵ, Nguyễn Danh Ninh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2009.- 143tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5NDN.T1 2009 Số ĐKCB: TK.0479, TK.0480, TK.0481, TK.0482, TK.0635, |
60. Toán nâng cao lớp 5. T.2/ Vũ Dương Thuỵ, Nguyễn Danh Ninh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 127tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5NDN.T2 2008 Số ĐKCB: TK.0483, TK.0484, TK.0485, TK.0486, |
61. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 5: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Áng (ch.b.), Dương Quốc Ấn, Hoàng Thị Phước Hảo, Phan Thị Nghĩa.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2016.- 176tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040045294 Chỉ số phân loại: 372.7 5DQÂ.TB 2016 Số ĐKCB: TK.0430, TK.0487, TK.0488, |
62. TRẦN THỊ KIM GIANG Giải bằng nhiều cách các bài toán Hình học 5/ Trần Thị Kim Giang.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb.Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 142tr; 24cm. Tóm tắt: Bao gồm các dạng toán về Hình học có kèm theo lời giải dành cho học sinh lớp 5. Chỉ số phân loại: 372.7 5TTKG.GB 2013 Số ĐKCB: TK.0489, |
63. Bồi dưỡng toán lớp 5/ Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Đỗ Trung Hiệu, Trần Thuý Ngà, Đỗ Đức Bình.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2017.- 120tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040087904 Chỉ số phân loại: 372.7 5TTN.BD 2017 Số ĐKCB: TK.0490, |
64. HUỲNH BẢO CHÂU Bồi dưỡng và phát triển toán 5/ Huỳnh Bảo Châu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 143tr; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thưc cơ bản cần nhớ và các bài toán hay chọn lọc theo chương trình toán lớp 5 hiện hành. Có hướng dẫn giải đáp.. Chỉ số phân loại: 372.7 5HBC.BD 2018 Số ĐKCB: TK.0491, |
65. HUỲNH BẢO CHÂU Giải bài tập Toán 5: Theo chương trình giảm tải. T.1/ Huỳnh Bảo Châu, Võ Văn Lòng.- Tái bản có chỉnh lí lần thứ 8.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 893083551168 Chỉ số phân loại: 372.7 5HBC.G1 2011 Số ĐKCB: TK.0492, |
66. Phát triển và nâng cao Toán 5/ Trần Ngọc Lan (ch.b.), Nguyễn Hùng Quang, Nguyễn Thuỷ Chung....- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2021.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040259141 Chỉ số phân loại: 372.7 5NHQ.PT 2021 Số ĐKCB: TK.0493, |
67. Ôn luyện và kiểm tra toán lớp 5: Dành cho buổi học thứ hai, lớp học 2 buổi/ngày. T.1/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Vũ Mai Hương, Phùng Như Thuỵ, Lê Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 92tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040020062 Chỉ số phân loại: 372.7 5LHV.Ô1 2018 Số ĐKCB: TK.0495, TK.0494, |
![]() ISBN: 9786040013262 Chỉ số phân loại: 372.7 4NA.BT 2014 Số ĐKCB: TK.0496, TK.0497, TK.0498, TK.0499, TK.0640, TK.0639, TK.0638, TK.0637, TK.0636, |
69. Tiếng Việt 4. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Cao Cường, Đỗ Việt Hùng....- Tái bản lần thứ 17.- H.: Giáo dục, 2022.- 172 tr.: bảng, tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040282675 Chỉ số phân loại: 372.6 4HCC.T2 2022 Số ĐKCB: TK.0500, TK.0501, TK.0502, |
70. Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Việt Hùng....- Tái bản lần thứ 17.- H.: Giáo dục, 2022.- 180 tr.: bảng, tranh màu; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040282668 Chỉ số phân loại: 372.6 4BMT.T1 2022 Số ĐKCB: TK.0503, TK.0504, TK.0505, |
71. Toán 4/ Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Quốc Chung....- Tái bản lần thứ 17.- H.: Giáo dục, 2022.- 184 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040282682 Chỉ số phân loại: 372.7 4NA.T4 2022 Số ĐKCB: TK.0506, TK.0507, TK.0508, TK.0509, |
72. Khoa học 4/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Lương Việt Thái.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 140tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040136695 Chỉ số phân loại: 372.35 4BPN.KH 2019 Số ĐKCB: TK.0510, TK.0511, TK.0512, TK.0513, |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040000514 Chỉ số phân loại: 372.89 4NAD.LS 2018 Số ĐKCB: TK.0514, TK.0515, TK.0516, |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040000545 Chỉ số phân loại: 372.83 4LTT.DD 2017 Số ĐKCB: TK.0517, TK.0518, TK.0519, |
75. Âm nhạc 4/ Hoàng Long (ch.b.), Lê Minh Châu, Hoàng Lân....- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 56tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040136718 Chỉ số phân loại: 372.87 4HL.ÂN 2019 Số ĐKCB: TK.0520, TK.0521, TK.0522, TK.0523, |
76. Mĩ thuật 4/ Nguyễn Quốc Toản (ch.b.), Nguyễn Hữu Hạnh, Đàm Luyện....- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2018.- 84tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040000538 Chỉ số phân loại: 372.52 4BDT.MT 2018 Số ĐKCB: TK.0524, TK.0525, TK.0526, |
77. Kĩ thuật 4/ Đoàn Chi (ch.b.), Vũ Hài, Nguyễn Huỳnh Liễu, Trần Thị Thu.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2018.- 64tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040000552 Chỉ số phân loại: 372.5 4NHL.KT 2018 Số ĐKCB: TK.0527, TK.0528, TK.0529, |
78. Thực hành khoa học 5/ B.s.: Lê Ngọc Diệp (ch.b.), Lý Thu Thủy, Nguyễn Thị Bảo Khanh...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 87tr.: tranh vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.35 5LND.TH 2007 Số ĐKCB: TK.0530, |
79. Hỏi đáp và hướng dẫn làm một số thí nghiệm khoa học 5/ Phạm Đình Cương, Nguyễn Thị Huỳnh Liễu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 125tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.35 5NTHL.HD 2011 Số ĐKCB: TK.0531, |
80. Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 5/ Đoàn Thị Tuyết Mai, Trần Ngọc Duyệt.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 67tr.: ảnh; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.89 5TND.CH 2008 Số ĐKCB: TK.0532, |
81. Thực hành lịch sử 5/ B.s.: Lê Ngọc Điệp (ch.b.), Lý Thu Thuỷ, Lý Nghi...- H.: Giáo dục, 2006.- 83tr.: ảnh, bản đồ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.89 5HN.TH 2006 Số ĐKCB: TK.0535, TK.0536, TK.0537, |
82. Bài tập tự đánh giá môn lịch sử và địa lí 5/ B.s.: Nguyễn Trại (ch.b), Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Tuyết Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 131tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.89 5MTT.BT 2007 Số ĐKCB: TK.0538, TK.0539, |
83. Bài tập trắc nghiệm địa lí 5/ Nguyễn Tuyết Nga.- H.: Giáo dục, 2007.- 48tr.: bản đồ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.89 5NTN.BT 2007 Số ĐKCB: TK.0540, TK.0541, |
![]() ISBN: 9786046234777 Chỉ số phân loại: 372.6521 5HG.T1 2015 Số ĐKCB: TK.0542, |
![]() ISBN: 9786046234784 Chỉ số phân loại: 372.6521 5HG.T2 2015 Số ĐKCB: TK.0543, |
86. Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5: Có đáp án : Biên soạn theo chương trình Tiếng Anh mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.1/ Nguyễn Thị Thu Huế.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 191tr.: bảng, tranh vẽ; 2727cm.- (Tủ sách Học tốt Tiếng Anh) ISBN: 9786049848162 Chỉ số phân loại: 372.6521 5NTTH.B1 2019 Số ĐKCB: TK.0544, |
![]() ISBN: 9786042111935 Chỉ số phân loại: 372.6521 CLB.D1 2018 Số ĐKCB: TK.0545, |
88. 40 đề ôn luyện tiếng Việt cuối cấp tiểu học: Dành cho học sinh lớp 4-5/ Lê Phương Nga, Lê Hữu Tỉnh, Nguyễn Trí.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2012.- 175tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 LHT.4D 2012 Số ĐKCB: TK.0546, |
89. Bổ trợ kiến thức tập làm văn: Dành cho học sinh tiểu học/ Phương Nam s.t., b.s..- H.: Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 2018.- 144tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.623 .BT 2018 Số ĐKCB: TK.0547, |
90. TRẦN, NGỌC LAN Rèn luyện tư duy cho học sinh trong dạy học toán bậc tiểu học/ Trần Ngọc Lan, Trương Thị Tố Mai chủ biên.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa bổ sung.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2009.- 159 tr.; 24 cm. Thư mục tham khảo: Tr. 159 Tóm tắt: Phương pháp thực hành rèn luyện tư duy cho học sinh trong dạy học toán ở tiểu học và hệ thống bài tập, hướng dẫn giải một số bài tập toán một cách có hệ thống, cụ thể và dễ hiểu. Chỉ số phân loại: 372.7 TNL.RL 2009 Số ĐKCB: TK.0548, |
91. Tuyển chọn những bài toán nâng cao: Dành cho học sinh tiểu học/ Phùng Thanh s.t., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 144tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046244479 Chỉ số phân loại: 372.7 PT.TC 2016 Số ĐKCB: TK.0549, |
92. Rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải toán cho học sinh tiểu học. T.4: Các bài toán hình học/ Đỗ Như Thiên.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2011.- 184tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 DNT.R4 2011 Số ĐKCB: TK.0550, |
93. Thực hành kỹ năng sống dành cho học sinh lớp 5/ Huỳnh Văn Sơn (ch.b.), Mai Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Minh Hồng....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2021.- 72tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040262028 Chỉ số phân loại: 372.37 5HVS.TH 2021 Số ĐKCB: TK.0551, TK.0552, |
![]() ISBN: 9786040160102 Chỉ số phân loại: 372.83 TTHM.RL 2019 Số ĐKCB: TK.0553, TK.0554, TK.0555, |
![]() ISBN: 9786040160119 Chỉ số phân loại: 372.83 TTHM.RL 2019 Số ĐKCB: TK.0556, TK.0557, TK.0558, |
![]() ISBN: 9786040160096 Chỉ số phân loại: 372.83 TTHM.RL 2019 Số ĐKCB: TK.0559, TK.0560, TK.0561, |
![]() ISBN: 9786040160089 Chỉ số phân loại: 372.83 TTHM.RL 2019 Số ĐKCB: TK.0562, |
98. Giáo dục phòng chống bạo lực học đường 3/ Nguyễn Đức Khuông, Phạm Quý Minh, Nguyễn Thị Tuyết.- H.: Công an nhân dân, 2018.- 40tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.- (Tủ sách Môi trường giáo dục an toàn thân thiện) ISBN: 9786047233724 Chỉ số phân loại: 372.37 3NTT.GD 2018 Số ĐKCB: TK.0563, |
99. Giáo dục phòng chống bạo lực học đường 4/ Nguyễn Đức Khuông, Phạm Quý Minh, Vũ Thị Hương.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Công an nhân dân, 2020.- 40tr.: hình vẽ, ảnh màu; 24cm. ISBN: 9786047243716 Chỉ số phân loại: 371.782 4NDK.GD 2020 Số ĐKCB: TK.0564, |
100. Giáo dục phòng chống bạo lực học đường 5/ Nguyễn Đức Khuông, Phạm Quý Minh, Nguyễn Thị Tuyết.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Công an nhân dân, 2020.- 40tr.: tranh màu; 24cm. ISBN: 9786047243723 Chỉ số phân loại: 371.782 5NTT.GD 2020 Số ĐKCB: TK.0565, |
101. Những bài làm văn mẫu 5: Phụ huynh, giáo viên tham khảo. Bồi dưỡng học sinh giỏi. T.1/ Trần Thị Thìn.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Nhà sách Thanh Trúc, 2018.- 319tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm. ISBN: 9786045812303 Chỉ số phân loại: 372.623 5TTT.N1 2018 Số ĐKCB: TK.0566, TK.0567, |
102. Những bài làm văn mẫu 5: Phụ huynh, giáo viên tham khảo. Bồi dưỡng học sinh giỏi. T.2/ Trần Thị Thìn.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Nhà sách Thanh Trúc, 2014.- 319tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm. ISBN: 9786045812301 Chỉ số phân loại: 372.623 5TTT.N2 2014 Số ĐKCB: TK.0568, TK.0569, |
103. Tuyển tập 150 bài văn hay lớp 5/ Thái Quang Vinh, Trần Đức Niềm, Trần Lê Thảo Linh...- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 158tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 LTN.TT 2006 Số ĐKCB: TK.0570, TK.0606, |
104. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện tập làm văn 5: Sách tham khảo dùng cho giáo viên, phụ huynh học sinh và học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 159tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 5DMT.LT 2011 Số ĐKCB: TK.0467, TK.0468, TK.0571, TK.0653, |
![]() Tuyển chọn 171 bài văn hay 5: Bồi dưỡng học sinh giỏi văn. Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Lê Thị Mỹ Trinh, Nguyễn Thị Hương Trầm.- Tái bản - chỉnh sửa, bổ sung.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 152 tr.; 24 cm. ISBN: 9786045850162 Tóm tắt: Sách được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa tiếng việt 5, chương trình mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm các nội dung: Tả cảnh, tả cây cối, tả người, tả con vật,.... Chỉ số phân loại: 372.62 LTMT.TC 2016 Số ĐKCB: TK.0572, |
106. Vở bài tập toán nâng cao 5. T.1/ Đặng Thị Trà.- H.: Đại học sư phạm, 2017.- 80 tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5PTY.V1 2017 Số ĐKCB: TK.0573, |
107. Những bài làm văn mẫu 4: Phụ huynh, giáo viên tham khảo. Bồi dưỡng học sinh giỏi. T.2/ Trần Thị Thìn.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh : Nhà Sách Thanh Trúc, 2018.- 259tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm. ISBN: 9786045812297 Chỉ số phân loại: 372.623 4TTT.N2 2018 Số ĐKCB: TK.0429, TK.0574, |
108. Em làm bài tập toán lớp 5: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng đã học theo tuần lễ. Dành cho buổi học thứ hai, lớp học 2 buổi/ngày. T.1/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Vũ Thị Thanh Hương, Trần Ngọc Lan, Vũ Ái Nhu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 84tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040040350 Chỉ số phân loại: 372.7 5TNL.E1 2015 Số ĐKCB: TK.0575, |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040000637 Chỉ số phân loại: 372.83 5LTT.DD 2017 Số ĐKCB: TK.0576, TK.0577, TK.0578, |
110. Kĩ thuật 5/ Đoàn Chi (ch.b.), Nguyễn Huỳnh Liễu, Trần Thị Thu.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2019.- 64tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040136855 Chỉ số phân loại: 372.5 5NHL.KT 2019 Số ĐKCB: TK.0579, TK.0580, |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040000644 Chỉ số phân loại: 372.52 5BDT.MT 2018 Số ĐKCB: TK.0581, TK.0582, TK.0583, |
112. Khoa học 5/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Lương Việt Thái.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2020.- 148tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040184061 Chỉ số phân loại: 372.35 5BPN.KH 2020 Số ĐKCB: TK.0584, TK.0585, TK.0586, |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040000620 Chỉ số phân loại: 372.87 5HL.ÂN 2016 Số ĐKCB: TK.0587, TK.0588, TK.0589, |
114. Lịch sử và địa lí 5/ Nguyễn Anh Dũng (ch.b.), Nguyễn Hữu Chí, Trần Viết Lưu....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2016.- 132tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040000613 Chỉ số phân loại: 372.89 5NAD.LS 2016 Số ĐKCB: TK.0590, TK.0591, TK.0592, |
115. Tiếng Việt 5. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ly Kha....- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2022.- 172 tr.: minh hoạ; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040282781 Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2022 Số ĐKCB: TK.0593, TK.0594, TK.0595, |
116. Tiếng Việt 5. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng....- Tái bàn lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2022.- 180 tr.: minh hoạ; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040282774 Chỉ số phân loại: 372.6 5HHB.T1 2022 Số ĐKCB: TK.0596, TK.0597, TK.0598, |
117. Toán 5/ Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Đặng Tự Ân....- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2019.- 183tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040136794 Chỉ số phân loại: 372.7 5NA.T5 2019 Số ĐKCB: TK.0599, TK.0600, TK.0601, |
118. Bài tập Toán 5/ Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Đỗ Tiến Đạt, Phạm Thanh Tâm.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2021.- 176tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040232939 Chỉ số phân loại: 372.7 5NA.BT 2021 Số ĐKCB: TK.0602, TK.0603, TK.0604, TK.0605, TK.0647, TK.0646, TK.0645, TK.0644, TK.0643, |
119. Tuyển tập 150 bài văn hay lớp 5/ Thái Quang Vinh, Trần Đức Niềm, Trần Lê Thảo Linh...- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 158tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 LTN.TT 2006 Số ĐKCB: TK.0570, TK.0606, |
120. Thực hành kĩ năng sống dành cho học sinh lớp 4/ Phan Quốc Việt.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 60tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040019929 Chỉ số phân loại: 372.37 4PQV.TH 2016 Số ĐKCB: TK.0607, |
121. Bài tập cơ bản và nâng cao toán 5/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5PDT.BT 2010 Số ĐKCB: TK.0608, |
122. Toán cơ bản và nâng cao lớp 5. T.2/ Nguyễn Đình Khuê (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Trần Thị Ngọc Lan, Hoàng Mai Lê.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2015.- 115tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040045331 Chỉ số phân loại: 372.7 5HML.T2 2015 Số ĐKCB: TK.0609, |
123. Cùng em học toán lớp 5: T.1 :Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ ngày/ Mai Bá Bắc, Lê Văn Thắng, Trần Văn Hà, Phạm Thị Phúc.- H.: Đại học quốc gia, 2017.- 143tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5.CE 2017 Số ĐKCB: TK.0610, |
Thư mục sách tham khảo, nâng cao lớp 4, 5 của thư viện Trường PTDTBT Tiểu học xã Tà Mung là bộ tài liệu hữu ích giúp học sinh không chỉ củng cố kiến thức mà còn phát triển các kỹ năng quan trọng và phẩm chất nhân cách. Thư viện tạo điều kiện thuận lợi cho các em tiếp cận các tài liệu học tập phong phú, từ đó nâng cao chất lượng học tập và chuẩn bị tốt hơn cho các bậc học tiếp theo.