Thư mục sách tham khảo khối 2 của thư viện Trường PTDTBT Tiểu học xã Tà Mung là một bộ sưu tập các sách tham khảo dành cho học sinh lớp 2, giúp các em nâng cao kiến thức và kỹ năng học tập trong các môn học như Tiếng Việt, Toán, Khoa học, và các môn học khác. Thư viện của trường không chỉ cung cấp sách giáo khoa mà còn có nhiều tài liệu bổ trợ, giúp học sinh phát triển tư duy sáng tạo và kỹ năng sống.
1. NGUYỄN, THỊ KIM DUNG Bồi dưỡng Văn - Tiếng Việt 2. T.1/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- In lần thứ 8.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2010.- 184 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức sơ giản về tiếng Việt và những hiểu biết về tự nhiên, xã hội, con người, văn hoá, văn học của Việt Nam giúp hình thành và phát triển ở học sinh các kĩ năng sử dụng tiếng Việt (nghe, nói, đọc, viết) để các em học và giao tiếp tốt. Chỉ số phân loại: 372.62 2NTKD.B1 2010 Số ĐKCB: TK.0029, TK.0030, TK.0031, TK.0032, TK.0033, TK.0034, TK.0035, TK.0036, TK.0037, TK.0038, TK.0039, TK.0040, TK.0041, TK.0042, TK.0043, TK.0044, TK.0045, TK.0046, TK.0047, TK.0048, TK.0049, TK.0050, TK.0051, |
2. NGUYỄN, THỊ KIM DUNG Bồi dưỡng Văn - Tiếng Việt 2. T.2/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- In lần thứ 8.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm, 2016.- 192 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức sơ giản về tiếng Việt và những hiểu biết về tự nhiên, xã hội, con người, văn hoá, văn học của Việt Nam giúp hình thành và phát triển ở học sinh các kĩ năng sử dụng tiếng Việt (nghe, nói, đọc, viết) để các em học và giao tiếp tốt. Chỉ số phân loại: 372.62 3NTKD.B2 2016 Số ĐKCB: TK.0052, TK.0053, TK.0054, TK.0055, TK.0056, TK.0057, TK.0058, TK.0059, TK.0060, TK.0061, TK.0062, TK.0063, TK.0064, TK.0065, TK.0066, TK.0067, TK.0068, TK.0069, TK.0070, TK.0071, TK.0072, TK.0073, TK.0074, TK.0075, TK.0076, |
3. Luyện tập làm văn 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2009.- 95tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 2DMT.LT 2009 Số ĐKCB: TK.0077, TK.0078, TK.0079, |
4. 199 bài và đoạn văn hay lớp 2/ Lê Anh Xuân, Nguyễn Thị Kiều Anh, Lê Thị Vân Anh....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 83tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 LAX.1B 2011 Số ĐKCB: TK.0085, TK.0086, TK.0087, |
5. ĐỖ VIỆT HÙNG Luyện tập làm văn lớp 2: (theo chương trình giảm tải).- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 116; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL 2DVH.LT 2013 Số ĐKCB: TK.0090, TK.0091, TK.0092, |
6. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện từ và câu 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường, Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo Dục, 2009.- 95 tr.; 24cm.. Tóm tắt: Cách dạy, cách hướng dẫn học sinh giải bài tập môn tiếng việt lớp 2 và một số bài tập bổ sung giúp khắc sâu các kiến thức ở sách giáo khoa và rèn luyện kỹ năng dùng từ và viết câu.. Chỉ số phân loại: KPL 2DMT.LT 2009 Số ĐKCB: TK.0093, |
7. Luyện từ và câu 2: Đã chỉnh lí theo Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn Tiếng Việt lớp 2/ Đặng Mạnh Thường, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2018.- 95tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040124609 Chỉ số phân loại: 372.61 2NTH.LT 2018 Số ĐKCB: TK.0097, |
8. TẠ ĐỨC HIỀN Tập làm văn lớp 2 tiểu học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 112; 24cm.. Chỉ số phân loại: 372.62 2DMT.TL 2012 Số ĐKCB: TK.0098, TK.0099, TK.0100, TK.0101, TK.0102, TK.0103, TK.0104, TK.0105, TK.0106, TK.0107, TK.0108, TK.0109, TK.0110, TK.0111, TK.0112, TK.0113, TK.0114, TK.0115, TK.0116, TK.0117, TK.0118, TK.0119, TK.0364, TK.0365, TK.0366, TK.0367, TK.0368, TK.0652, |
9. 60 đề kiểm tra & đề thi tiếng Việt 2: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo/ Võ Thị Hoài Tâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 128tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 VTHT.6D 2014 Số ĐKCB: TK.0120, |
10. TRẦN ĐỨC NIỀM 60 đề và bài văn 2.- Tái bản lần thứ 1.- Đồng Tháp: Đà Nẵng, 2009.- 120tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL TDN.6D 2009 Số ĐKCB: TK.0121, |
11. NGUYỄN THỊ HẠNH Luyện tập tiếng Việt 2: Củng cố và nâng cao theo chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2009.- 121tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 2NTH.LT 2009 Số ĐKCB: TK.0122, |
12. ĐẶNG NGUYỆT MINH Vui học tiếng Việt 2: Tập 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 99tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 2DNM.VH 2017 Số ĐKCB: TK.0123, |
13. TRẦN MẠNH HƯỞNG Truyện đọc 2/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần 6.- H.: Giáo dục, 2009.- 108tr : minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo Chỉ số phân loại: KPL 2TMH.TD 2009 Số ĐKCB: TK.0124, TK.0125, TK.0126, TK.0127, TK.0128, |
14. HUỲNH QUỐC HÙNG Toán nâng cao lớp 2.- Tái bản lần thứ 3.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2016.- 108tr; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 2HQH.TN 2016 Số ĐKCB: TK.0129, TK.0130, TK.0131, TK.0132, TK.0133, |
15. HUỲNH QUỐC HÙNG Toán nâng cao lớp 2.- Tái bản lần thứ 3.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2016.- 108tr; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 2HQH.TN 2016 Số ĐKCB: TK.0129, TK.0130, TK.0131, TK.0132, TK.0133, |
16. HUỲNH QUỐC HÙNG Toán nâng cao lớp 2.- Tái bản lần thứ 3.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2016.- 108tr; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 2HQH.TN 2016 Số ĐKCB: TK.0129, TK.0130, TK.0131, TK.0132, TK.0133, |
17. Bồi dưỡng và phát triển toán 2/ Huỳnh Bảo Châu.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2015.- 100tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786048320485 Chỉ số phân loại: 372.7 2HBC.BD 2015 Số ĐKCB: TK.0134, TK.0135, TK.0136, TK.0137, TK.0138, TK.0139, TK.0140, TK.0141, TK.0142, |
18. 500 bài tập toán chọn lọc 2/ Huỳnh Bảo Châu.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia, 2016.- 117tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 HBC.5B 2016 Số ĐKCB: TK.0143, TK.0144, TK.0145, TK.0146, TK.0147, TK.0148, TK.0149, TK.0150, TK.0151, TK.0152, |
19. 500 bài tập toán cơ bản và nâng cao 2/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hoà, Tạ Toàn.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 142tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786047358564 Chỉ số phân loại: 372.7 NDH.5B 2014 Số ĐKCB: TK.0153, |
20. TRẦN HUỲNH THỐNG Tuyển tập các bài toán hay và khó 2: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi/ Trần Huỳnh Thống, Bảo Châu, Lê Phú Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 112tr; 24cm. Tóm tắt: Gồm các bài toán hay và khó phù hợp với chương trình toán lớp 2; các bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm về phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, phép nhân và phép chia, các số trong phạm vi 1000; có kèm bài giải. Chỉ số phân loại: 372.7 2THT.TT 2013 Số ĐKCB: TK.0154, |
21. Phát triển và nâng cao Toán 2: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 122tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786045411773 Chỉ số phân loại: 372.7 2PVC.PT 2014 Số ĐKCB: TK.0155, |
![]() ISBN: 9786046271857 Chỉ số phân loại: 372.7 2PVC.HD 2017 Số ĐKCB: TK.0156, |
23. Hướng dẫn giải Violympic Toán 2: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 142tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786043157451 Chỉ số phân loại: 372.7 2PVC.HD 2021 Số ĐKCB: TK.0157, |
24. 36 đề ôn luyện toán 2. T.1/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2013.- 127tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 NNH.31 2013 Số ĐKCB: TK.0158, |
25. 36 đề ôn luyện toán 2. T.2/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2014.- 131tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040020970 Chỉ số phân loại: 372.7 NNH.32 2014 Số ĐKCB: TK.0159, |
26. Tuyển chọn 405 bài tập toán 2/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hoà, Tạ Toàn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 104tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 NDH.TC 2014 Số ĐKCB: TK.0161, |
27. VÕ THỊ HOÀI TÂM 500 bài tập toán cơ bản và nâng cao giúp em giỏi toán 2.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2013.- 152tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL VTHT.5B 2013 Số ĐKCB: TK.0162, |
28. 60 đề kiểm tra & đề thi Toán 2: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Võ Thị Hoài Tâm.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng Hợp TP. Hồ Chí Minh, 2013.- 152 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 372.7 VTHT.6D 2013 Số ĐKCB: TK.0163, |
29. HUỲNH BẢO CHÂU Em học tốt toán 2.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 86tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 2HBC.EH 2016 Số ĐKCB: TK.0164, |
30. Ôn luyện trong hè dành cho học sinh lớp 2: Toán. Tiếng Việt. Kĩ năng sống/ Mai Bá Bắc, Lê Phương Nga, Lưu Thu Thủy, Lê Thị Chi.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Nxb. Giáo dục, 2023.- 87 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786040158376 Chỉ số phân loại: 372.19 2LPN.ÔL 2023 Số ĐKCB: TK.0165, |
31. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 2. T.2/ Trần Thị Kim Cương.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045431627 Chỉ số phân loại: 372.7 2TTKC.T2 2016 Số ĐKCB: TK.0166, |
32. Tiếng Việt 2. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga, Trần Hoàng Tuý.- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2019.- 159tr.: tranh vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040136527 Chỉ số phân loại: 372.6 2LPN.T1 2019 Số ĐKCB: TK.0167, TK.0168, TK.0169, |
33. Tiếng Việt 2. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Trại, Trần Hoàng Tuý.- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2019.- 152tr.: tranh vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040136534 Chỉ số phân loại: 372.6 2NMT.T2 2019 Số ĐKCB: TK.0170, TK.0171, |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040000361 Chỉ số phân loại: 372.7 2NA.T2 2016 Số ĐKCB: TK.0172, TK.0173, TK.0174, TK.0175, TK.0176, |
35. Tự nhiên và xã hội 2/ B.s.: Bùi Phương Nga (ch.b.), Lê Thu Dinh, Đoàn Thị My...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 71tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 372.7 2BPN.TN 2006 Số ĐKCB: TK.0177, TK.0178, TK.0179, |
![]() ISBN: 9786040013088 Chỉ số phân loại: 372.87 2HL.TB 2016 Số ĐKCB: TK.0180, TK.0181, |
Thư mục sách tham khảo khối 2 của thư viện Trường PTDTBT Tiểu học xã Tà Mung là nguồn tài nguyên phong phú và đa dạng, hỗ trợ học sinh phát triển toàn diện cả về kiến thức, kỹ năng và phẩm chất đạo đức. Các em học sinh có thể tìm thấy những cuốn sách thú vị, bổ ích để nâng cao hiệu quả học tập của mình.