THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO KHỐI 3

Thư mục sách tham khảo lớp 3 của thư viện Trường PTDTBT Tiểu học xã Tà Mung là bộ sưu tập các tài liệu bổ trợ dành riêng cho học sinh lớp 3, giúp các em không chỉ củng cố kiến thức từ các môn học chính mà còn phát triển các kỹ năng sống, tư duy sáng tạo và tình yêu học hỏi. Thư viện trường có một kho tàng sách đa dạng và phong phú, phục vụ cho nhu cầu học tập của các em học sinh.

Mục đích của thư mục sách tham khảo:


1. Luyện tập làm văn 3: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2009.- 95tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 3DMT.LT 2009
     Số ĐKCB: TK.0182, TK.0183,

2. Những bài làm văn mẫu 3: Phụ huynh, giáo viên tham khảo. Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Trần Thị Thìn.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 227tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.623 3TTT.NB 2009
     Số ĐKCB: TK.0194,

3. ĐỖ VIỆT HÙNG, LƯƠNG THỊ HIỀN, NGUYỄN VIỆT HÙNG, NGUYỄN TRÍ TRUNG
    Luyện tập làm văn 3: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần thứ 1. Đã chỉnh lí theo chương trình giảm tải.- H.: Giáo dục, 2013.- 114tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 3DVHL.LT 2013
     Số ĐKCB: TK.0198, TK.0199, TK.0200, TK.0201, TK.0202, TK.0203, TK.0204, TK.0205,

4. Bồi dưỡng văn tiếng Việt tiểu học 3: Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh. T.1/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 223tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 3HTVA.B1 2008
     Số ĐKCB: TK.0206, TK.0207, TK.0208, TK.0209, TK.0210, TK.0211, TK.0212, TK.0213, TK.0214, TK.0215, TK.0216, TK.0217, TK.0218, TK.0219, TK.0220, TK.0221, TK.0222, TK.0649,

5. Bồi dưỡng văn tiếng Việt tiểu học 3: Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh. T.2/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 215tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 3HTVA.B2 2011
     Số ĐKCB: TK.0223, TK.0229, TK.0224, TK.0225, TK.0226, TK.0227, TK.0228, TK.0231, TK.0232, TK.0648,

6. Tập làm văn lớp 3 tiểu học: Dùng cho học sinh lớp 3 để tự đọc và tự học, vươn lên học khá, học giỏi môn tiếng Việt. Sách tham khảo dùng cho giáo viên tiểu học và các vị phụ huynh học sinh/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Ngọc Hà, Trần Yến Lan.- H.: Văn học, 2015.- 120tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.623 3NNH.TL 2015
     Số ĐKCB: TK.0238, TK.0239, TK.0240, TK.0241, TK.0242, TK.0243, TK.0244, TK.0245, TK.0246, TK.0247, TK.0248, TK.0249, TK.0250, TK.0251, TK.0252, TK.0253, TK.0254, TK.0255, TK.0256, TK.0257, TK.0258, TK.0259, TK.0260,

7. 35 đề ôn luyện tiếng Việt 3/ Lê Phương Nga.- H.: Giáo dục, 2009.- 173tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 LPN.3D 2009
     Số ĐKCB: TK.0261,

9. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 3/ Dương Thị Hương (ch.b.), Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục, 2022.- 100 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040326034
     Chỉ số phân loại: 372.6 DTH.3D 2022
     Số ĐKCB: TK.0266,

10. Tuyển tập 150 bài văn hay lớp 3/ B.s., tuyển chọn, giới thiệu: Thái Quang Vinh, Trần Đức Niềm, Trần Lê Thảo Linh, Lê Thị Nguyên.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 131tr.: ảnh; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 LTN.TT 2009
     Số ĐKCB: TK.0267,

11. PHẠM VĂN CÔNG
    10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Văn - Tiếng Việt 3/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2013.- 158tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 PVC.1C 2013
     Số ĐKCB: TK.0269,

12. TRẦN CÔNG TÙNG
    Học tốt tiếng việt lớp 3: tập 2. T.2.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2013.- 103tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: KPL 3TCT.H2 2013
     Số ĐKCB: TK.0270,

13. 54 bài toán vui lớp 3/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2008.- 56tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 NDT.5B 2008
     Số ĐKCB: TK.0271,

14. Tiếng Việt nâng cao 3/ Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2019.- 191tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040021007
     Chỉ số phân loại: 372.6 3LHT.TV 2019
     Số ĐKCB: TK.0272,

15. Truyện đọc lớp 3: Truyện đọc bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học/ Tuyển chọn, giới thiệu: Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2008.- 124tr.: tranh vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.67 3LHT.TD 2008
     Số ĐKCB: TK.0273,

16. 36 đề ôn luyện Toán 3. T.1/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2019.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040156099
     Chỉ số phân loại: 372.7 NNH.31 2019
     Số ĐKCB: TK.0276,

17. 36 đề ôn luyện toán 3. T.2/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 NNH.32 2010
     Số ĐKCB: TK.0277,

18. 36 đề ôn luyện toán 3/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 NNH.3D 2015
     Số ĐKCB: TK.0280,

19. 36 đề ôn luyện Toán 3. T.2/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2019.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040156105
     Chỉ số phân loại: 372.7 NNH.32 2019
     Số ĐKCB: TK.0281,

20. HUỲNH BẢO CHÂU
    Bồi dưỡng và phát triển toán 3/ Huỳnh Bảo Châu.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016.- 111tr; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản cần nhớ và những bài toán hay theo chương trình môn toán lớp 3 hiện hành. Có hướng dẫn giải đáp.
     Chỉ số phân loại: 372.7 3HBC.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.0282, TK.0283, TK.0284, TK.0285, TK.0286, TK.0287, TK.0288,

21. Toán nâng cao 3/ Huỳnh Quốc Hùng, Huỳnh bảo Châu, Tô Hoài Phong, Nguyễn Tiến.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 106tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 3.TN 2013
     Số ĐKCB: TK.0289, TK.0290, TK.0291, TK.0292, TK.0293, TK.0294,

22. HUỲNH BẢO CHÂU
    500 bài tập toán chọn lọc 3: Cơ bản và nâng cao/ Huỳnh Bảo Châu.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Đại học QG TPHCM, 2017.- 152tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 HBC.5B 2017
     Số ĐKCB: TK.0295, TK.0296, TK.0297, TK.0298, TK.0299,

23. VŨ DƯƠNG THỤY
    Toán nâng cao lớp 3: Sách tham khảo cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Vũ Dương Thụy (ch.biên), Nguyễn Danh Ninh.- H.: Giáo dục, 2004.- 107tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 3VDT.TN 2004
     Số ĐKCB: TK.0300, TK.0301, TK.0302,

24. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Toán phát triển trí thông minh lớp 3/ Nguyễn Đức Tấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 119tr: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 3NDT.TP 2010
     Số ĐKCB: TK.0303, TK.0304,

25. TRẦN NGỌC LAN
    Toán cơ bản và nâng cao lớp 3. T.1: Tập 1.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo Dục, 2012.- 111tr; 24cm..
     Chỉ số phân loại: KPL 3TNL.T1 2012
     Số ĐKCB: TK.0305,

26. TRẦN NGỌC LAN
    Toán cơ bản và nâng cao lớp 3. T.2: Tập 2.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 107tr; 24cm..
     Chỉ số phân loại: KPL 3TNL.T2 2012
     Số ĐKCB: TK.0306, TK.0307,

27. Phát triển và nâng cao toán 3/ Trần Ngọc Lan (ch.b.), Nguyễn Ngọc Anh, Nguyễn Hùng Quang.- H.: Giáo dục, 2013.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 3NHQ.PT 2013
     Số ĐKCB: TK.0308,

28. ĐỖ TRUNG HIỆU
    Toán nâng cao 3.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 135tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: KPL 3DTH.TN 2012
     Số ĐKCB: TK.0310,

29. Để học giỏi Toán 3/ Nguyễn Đức Tấn chủ biên; Tạ Thị Hồ Dung, Tô Thị Yến, Trần Thị Thanh Nhàn biên soạn.- HCM.: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2012.- 165tr; 24cm.
     Tóm tắt: Hệ thống các kiến thức cơ bản và phương pháp giải bài tập ứng dụng môn Toán lớp 3.
     Chỉ số phân loại: 372.7 3NDT.DH 2012
     Số ĐKCB: TK.0311,

30. Tuyển chọn 400 bài tập toán 3: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Huỳnh Bảo Châu, Tô Hoài Phong, Huỳnh Minh Chiến, Trần Huỳnh Thống.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 136tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 HBC.TC 2012
     Số ĐKCB: TK.0312,

31. HUỲNH QUỐC HÙNG
    Tuyển chọn các bài toán đố nâng cao 3: Tiểu học.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2004.- 131tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: KPL 3HQH.TC 2004
     Số ĐKCB: TK.0313,

32. VÕ THỊ HOÀI TÂM
    60 đề kiểm tra & đề thi Toán 3: Tài liệu học và ôn tập dùng cho học sinh dùng cho giáo viên và phụ huynh ra đề kiểm tra.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 152tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: KPL VTHT.6D 2013
     Số ĐKCB: TK.0314,

33. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 3: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Áng.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2020.- 143tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040205230
     Chỉ số phân loại: 372.7 3NA.TB 2020
     Số ĐKCB: TK.0315, TK.0316,

34. LÊ MẬU THẢO
    Giải bài tập toán 3: Biên soạn theo chương trình mới. T.1: Tập 1.- Thanh Hóa: Thanh Hóa, 2005.- 102tr; 24cm..
     Chỉ số phân loại: KPL 3LMT.G1 2005
     Số ĐKCB: TK.0317,

35. Bài tập toán nâng cao lớp 3/ Đặng Thị Trà, Hoàng Thị Việt0.- In lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 60tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 3HTV.BT 2013
     Số ĐKCB: TK.0318,

36. Giúp em giỏi toán 3: Vở ôn tập cuối tuần/ Trần Ngọc Lan.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 191tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 3TNL.GE 2010
     Số ĐKCB: TK.0319,

37. Bài tập cuối tuần Toán 3. T.2/ Đỗ Trung Hiệu, Trần Thị Kim Cương, Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Trung Kiên.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2019.- 90tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040152459
     Chỉ số phân loại: 372.7 3NNH.B2 2019
     Số ĐKCB: TK.0320,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học38. Tự luyện Violympic toán 3. T.1/ Phạm Ngọc Định, Nguyễn Thị Mỵ, Lê Thống Nhất.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2014.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     ISBN: 9786040051653
     Chỉ số phân loại: 372.7 3LTN.T1 2014
     Số ĐKCB: TK.0321,

39. Luyện thi giải toán qua Internet lớp 3/ Mai Bá Bắc, Đỗ Ngọc Thiện, Trần Anh Tuyến.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045516027
     Chỉ số phân loại: 372.7 3MBB.LT 2017
     Số ĐKCB: TK.0322,

40. VŨ KHẮC TUÂN
    Chuyên đề bồi duongwx văn - tiếng việt 3. T.1: Tập 1.- H.: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 122tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 3VKT.C1 2013
     Số ĐKCB: TK.0323,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học41. Tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng....- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2018.- 156tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040000408
     Chỉ số phân loại: 372.6 3HHB.T1 2018
     Số ĐKCB: TK.0324, TK.0325, TK.0326, TK.0327, TK.0328,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học42. Tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Lê Ngọc Điệp, Lê Thị Tuyết Mai....- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2016.- 148tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040000415
     Chỉ số phân loại: 372.6 3BMT.T2 2016
     Số ĐKCB: TK.0329, TK.0330, TK.0331, TK.0332, TK.0333,

43. PHẠM THỊ MỸ TRANG
    Học tốt tiếng Anh 3: Được biên soạn theo chương trình tiếng Anh Tiểu học mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Phạm Thị Mỹ Trang, Đỗ Ngọc Phương Trinh.- HCM.: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2012.- 183tr; 24cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn cách học từ vựng và cấu trúc ngữ pháp những mẫu câu cơ bản trong sách giáo khoa tiếng Anh dành cho học sinh lớp 3.
     Chỉ số phân loại: 372.652 3PTMT.HT 2012
     Số ĐKCB: TK.0334,

44. Toán 3/ Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Đỗ Tiến Đạt....- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2019.- 180tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040136602
     Chỉ số phân loại: 372.7 3NA.T3 2019
     Số ĐKCB: TK.0335, TK.0336, TK.0337, TK.0338, TK.0339,

45. Tự nhiên và Xã hội 3/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Lê Thu Dinh, Đoàn Thị My, Nguyễn Tuyết Nga.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2019.- 132tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040136619
     Chỉ số phân loại: 372.3 3BPN.TN 2019
     Số ĐKCB: TK.0340, TK.0341, TK.0342, TK.0343, TK.0344,

46. Tập bài hát 3/ Tuyển chọn: Hoàng Long (ch.b.), Hoàng Lân, Hàn Ngọc Bích, Lê Đức Sang.- Tái bản lần thứ 17.- H.: Giáo dục, 2021.- 44tr.: tranh vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786040232601
     Chỉ số phân loại: 372.87 3HL.TB 2021
     Số ĐKCB: TK.0345, TK.0346, TK.0347, TK.0348, TK.0349,

47. Toán nâng cao và bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 3/ Nguyễn Bảo Minh, Lê Yến Ngọc.- In lần thứ 2 cỏ sửa chữa bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 127tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 3LYN.TN 2013
     Số ĐKCB: TK.0350,

Thư mục sách tham khảo lớp 3 của thư viện Trường PTDTBT Tiểu học xã Tà Mung là nguồn tài nguyên quý giá, giúp học sinh không chỉ nắm vững kiến thức trong sách giáo khoa mà còn phát triển toàn diện về trí tuệ và nhân cách. Thư viện trường luôn tạo điều kiện thuận lợi để các em tiếp cận các tài liệu học tập phong phú, từ đó nâng cao chất lượng học tập và tạo tiền đề cho sự phát triển trong tương lai.