Thư mục sách tham khảo lớp 1 là danh sách các cuốn sách bổ trợ, giúp học sinh lớp 1 phát triển thêm kiến thức ngoài chương trình học chính khóa. Những sách tham khảo này cung cấp các bài tập, câu chuyện, trò chơi, và bài học giúp các em học sinh phát triển tư duy, ngôn ngữ, kỹ năng toán học, và khả năng sáng tạo.
Thư mục giới thiệu sách tham khảo các môn khác nhau phục vụ công tác nghiên cứu và học tập chủa giáo viên và học sinh khối 1.
1. VŨ KHẮC TUÂN Luyện nói cho học sinh lớp 1/ Vũ Khắc Tuân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 96tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về yêu cầu luyện nói ở lớp 1 và hướng dẫn một số cách luyện nói cho học sinh lớp 1 như: luyện nói theo tranh, luyện nói theo câu chuyện được nghe kể. Chỉ số phân loại: 372.62 1VKT.LN 2008 Số ĐKCB: TK.0001, TK.0002, TK.0003, TK.0004, |
![]() ISBN: 9786040041272 Chỉ số phân loại: 372.677 1LHT.TD 2014 Số ĐKCB: TK.0005, TK.0006, TK.0007, |
3. TẠ ĐỨC HIỀN Văn kể chuyện - văn miêu tả tiểu học 1-2.- 128tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL 12TDH.VK Số ĐKCB: TK.0008, |
4. Sử dụng thiết bị dạy học môn toán ở các lớp 1, 2, 3/ B.s.: Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Đỗ Tiến Đạt...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2008.- 124tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu chung về thiết bị dạy học chủ yếu của môn toán lớp 1, 2, 3. Quá trình đẩy mạnh đổi mới phương pháp dạy học toán ở tiểu học và danh mục thiết bị dạy học môn toán lớp 1, 2, 3. Chỉ số phân loại: 372.7 NA.SD 2008 Số ĐKCB: TK.0009, TK.0010, TK.0011, TK.0012, |
5. Phát triển và nâng cao toán 1/ Phạm Văn Công.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 143tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786045445884 Chỉ số phân loại: 372.7 5PVC.PT 2013 Số ĐKCB: TK.0016, |
6. Bồi dưỡng tiếng Việt 1. T.1/ Nguyễn Thị Hành, Nguyễn Thị Kim Dung.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 194tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 1NTH.B1 2011 Số ĐKCB: TK.0017, TK.0018, |
7. Bồi dưỡng tiếng Việt 1. T.2/ Nguyễn Thị Hành, Nguyễn Thị Kim Dung.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 183tr.; 24cm. ISBN: 9786046227458 Chỉ số phân loại: 372.6 1NTH.B2 2015 Số ĐKCB: TK.0019, TK.0020, TK.0021, |
8. TRẦN MẠNH HƯỞNG 25 Đề kiểm tra học sinh giỏi Tiếng việt 1,2.- 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 128tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL TMH.2D 2013 Số ĐKCB: TK.0022, |
9. Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 1/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 135tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 1LPL.BT 2011 Số ĐKCB: TK.0023, |
10. 112 trò chơi toán lớp 1 & 2/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.1T 2012 Số ĐKCB: TK.0024, |
11. Toán nâng cao lớp 1/ Nguyễn Danh Ninh.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2018.- 78tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040124593 Chỉ số phân loại: 372.7 1NDN.TN 2018 Số ĐKCB: TK.0025, |
12. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 1/ Nguyễn Áng.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2015.- 128tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040044341 Chỉ số phân loại: 372.7 1NA.TB 2015 Số ĐKCB: TK.0026, |
13. Tự luyện Violympic toán 1: Phiên bản 2.0. T.1/ Trần Anh Tuyến, Phạm Thị Minh Tuyến.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 72tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Violympic) ISBN: 9786040071330 Chỉ số phân loại: 372.7 1PTMT.T1 2017 Số ĐKCB: TK.0027, |
14. Bài tập cuối tuần Toán 1. T.1/ Đỗ Trung Hiệu, Trần Thị Kim Cương, Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Trung Kiên.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2019.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040152343 Chỉ số phân loại: 372.7 1NNH.B1 2019 Số ĐKCB: TK.0028, |
Những sách tham khảo này sẽ hỗ trợ giáo viên và phụ huynh trong việc cung cấp một môi trường học tập toàn diện cho trẻ, giúp các em không chỉ học mà còn phát triển các kỹ năng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.